Thứ Hai, 12 tháng 8, 2024

KHOA MỤC (tính đến cuối năm 1999)

NHO HỌC


ĐỜI 1


  1. Thuỷ tổ Nguyễn Thuần Tín - Cử nhân


ĐỜI 2


  1. Tổ Nguyễn Đôn Chất - Tú tài

  2. Tổ Nguyễn Xuân Thiêm - Tú tài


ĐỜI 5


  1. Nguyễn Văn Giảng - Cử nhân


ĐỜI 6


  1. Nguyễn Văn Tự - Cử nhân


ĐỜI 7. Từ đời 7 chỉ thống kê riêng dòng trưởng ở Hưng Quan

  1. Nguyễn Đình Phú, N2 - Nhị Trường

  2. Nguyễn Khắc Hàn, N2 - 2 khoa Tú tài

  3. Nguyễn Sỹ, N3 - Tú tài



ĐỜI 8

  1. Nguyễn Đình Nghinh, N2 - Tú tài

  2. Nguyễn Đình Phùng, N2 - Nhị trường

  3. Nguyễn Đình Tốn, N2 - Khóa sinh

  4. Nguyễn Khắc Lượng, N2 - Khóa sinh

  5. Nguyễn Xuân Tụng, N2 - Khóa sinh

  6. Nguyễn Năng Thuyên, N2 - Khóa sinh


ĐỜI 9


  1. Nguyễn Vinh, N3 - Khóa sinh

  2. Nguyễn Điềm, N3 - Khóa sinh


Chú thích:


Nho sinh, Khoá sinh, Thí sinh không phải là một học vị, nhưng là một bước ban đầu bắt buộc phải đạt để có điều kiện đi thi hương; ở cấp tổng xã gọi là Nho sinh, ở cấp huyện gọi là Khoá sinh, ở cấp tỉnh gọi là Thí sinh, tuỳ theo tổ chức ở từng vùng.


TÂN HỌC


ĐỜI 9


  1. Nguyễn Đình Xứng, N2 - Tiểu học

  2. Nguyễn Đình Nghiễm, N2 - Tiểu học

  3. Nguyễn Đình Nhưng, N2 - Tiểu học

  4. Nguyễn Trọng Tiễn, N2 - Tiểu học

  5. Nguyễn Xuân Vôn, N2 - Cử nhân Toán Lý

  6. Nguyễn Thiện Nhụ, N2 - Cử nhân Toán Lý

  7. Nguyễn Gia Phôi, N2 - Tú tài 

  8. Nguyễn Cam Tuyền, N2 - Tú tài

  9. Nguyễn Trọng Khiển, N2 - Kỹ sư thủy lợi

  10. Nguyễn Phẩm Bường N2 - Cử nhân Luật, tốt nghiệp ĐH quản trị kế toán, tốt nghiệp ĐH Kỹ thuật vi tính


ĐỜI 10


Từ đời 10 chỉ thống kê những người tốt nghiệp cao đẳng và đại học trở lên, bao gồm cả nữ vì nữ đã bắt đầu được đi học lên cao như nam:


  1. Nguyễn Năng Đắc, N1, Kỹ sư luyện kim

  2. Nguyễn Thị Quy, N1, Kỹ sư hoá

  3. Nguyễn Văn Thụ, N2, Kỹ sư cơ khí

  4. Nguyễn Minh Thảo, N2, Kỹ sư bưu điện

  5. Nguyễn Quang Hoà, N2, TN đại học

  6. Nguyễn Năng Nhu, N2, Cử nhân luật - Cử nhân hành chính quản trị

  7. Nguyễn Thanh Phong, N2, Cử nhân toán

  8. Nguyễn Thị Mai Hương N2, Cử nhân tải chính

  9. Nguyễn Quyết Thắng, N2, Kỹ sư cơ khí

  10. Nguyễn Vệ Tinh (Hùng), N2, Kỹ sư điện

  11. Nguyễn Thị Tuyết Mai, N2, Kỹ sư thuỷ lợi - Cử nhân tài chính

  12. Nguyễn Ninh Đại, N2, Bác sĩ y khoa, chuyên khoa I ngành Y.

  13. Nguyễn Văn Thanh, N2, Bác sĩ quân y

  14. Nguyễn Thế Truyền, N2, Tiến sĩ khoa học thủy lợi

  15. Nguyễn Thế Phòng N2, Kỹ sư xây dựng

  16. Nguyễn Hải Lưu, N2, Kỹ sư luyện kim

  17. Nguyễn Vũ Hoành, N2, Kỹ sư điện

  18. Nguyễn Thị Giao Duyên, N2, Kỹ sư hóa

  19. Nguyễn Hưng Sơn, N2, Kỹ sư điện

  20. Nguyễn Thị Nguyệt Uyển, N2, Kỹ sư vi cơ khí

  21. Nguyễn Thị Lan, N2, Cao đẳng âm nhạc

  22. Nguyễn Thị Phương, N2, Cao đẳng sư phạm


ĐỜI 11


  1. Nguyễn Thị Thái, N1, Kỹ sư kinh tế

  2. Nguyễn Đức Thịnh, N1, Kỹ sư kinh tế

  3. Nguyễn Đức Quang, N1, Kỹ sư tin học

  4. Nguyễn Hồng Đức, N1, Kỹ sư kinh tế

  5. Nguyễn Thị Kim Thoa, N2, Cao đẳng sư phạm

  6. Nguyễn Chí Cường N2, Kỹ sư hàng hải

  7. Nguyễn Tất Thắng, N2, Đại học sư phạm

  8. Nguyễn Thị Thu Hằng, N2, TN đại học công đoàn

  9. Nguyễn Thị Hằng Phương, N2, Kỹ sư Tin học

  10. Nguyễn Ngọc Minh, N2, Bác sĩ Y khoa

  11. Nguyễn Hồng Châu, N2, Bác sĩ Y khoa

  12. Nguyễn Thị Phương Dung, N2, Bác sĩ Y khoa

  13. Nguyễn Công Thành, N2, Bác sĩ Y khoa

  14. Nguyễn Bá Hiền, N2, Cử nhân Kế toán Tài chính

  15. Nguyễn Thị Mỹ Lý, N2, Cử nhân Văn khoa

  16. Nguyễn Thị Khánh Trang, N2, Cử nhân Anh văn

  17. Nguyễn Bá Noãn, N2, Cử nhân Vật lý, thạc sĩ Khoa học

  18. Nguyễn Thuận Bằng N2, Tiến sĩ Toán, thạc sĩ Khoa học (Côngnghệ máy tính)

  19. Nguyễn Thị Đoan Hậu, N2, Cử nhân Anh văn, Cao đẳng X-quang

  20. Nguyễn Thuỷ Nguyên, N2, Bác sĩ Y khoa tại Sài Gòn và tại Mỹ

  21. Nguyễn Thị Cẩm Tú, N2, Kỹ sư cơ khí, cử nhân khoa học

  22. Nguyễn Năng Tiệp Phúc, N2, Cử nhân Sinh vật, cử nhân Khoa học

  23. Nguyễn Trần Thị Nghi Loan, N2, Cử nhân Khoa học

  24. Nguyễn Thị Thanh Yến, N2, Cử nhân Anh văn

  25. Nguyễn Thị Phượng N2, Kỹ sư thực hành ngành điện

  26. Nguyễn Thế Hưng, N2, Thạc sĩ thuỷ lợi

  27. Nguyễn Thế Huy, N2, Kỹ sư thuỷ lợi

  28. Nguyễn Thị Bích Ngọc, N2, Kỹ sư kinh tế

  29. Nguyễn Quý Hiển, N3, Kỹ sư kinh tế

  30. Nguyễn Văn Liên, N4, Cử nhân Vật lý

  31. Nguyễn Thị Tuất, N4, TN đại học thương mại

  32. Nguyễn Thị Lý, N4, Cao đẳng sư phạm

  33. Nguyễn Thị Hoa, N4, TN đại học công nghiệp nhẹ


Đời 11 còn có nhiều thành viên đang học bậc đại học và cao đẳng, người viết phả sau này sẽ thống kê tiếp.


(Nguyễn Trọng Khiển thống kê)


0 nhận xét:

Đăng nhận xét